LỜI CHÚC 20/10 BẰNG TIẾNG ANH HAY NHẤT CHO NGƯỜI PHỤ

Mời các bạn xem danh sách tổng hợp 20/10 tiếng anh là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi

Lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh là món quà không thể thiếu để gửi tới những người phụ nữ đặc biệt trong đời ta. Cùng dành tặng những điều ước tốt đẹp nhất tới mẹ, bạn bè và cả người con gái bạn yêu nhé.

1. Lời chúc mẹ 20/10 bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất

1. Wishing a very happy Vietnamese Women’s Day to the most amazing woman I’ve known.

Gửi tới người phụ nữ tuyệt vời nhất trong đời con lời chúc nhân Ngày phụ nữ Việt Nam!

2. A beautiful woman, a true friend and a wonderful mother. You are all this to me and even more, I feel so lucky and proud to have you as my mom.

Không chỉ là một người phụ nữ đẹp, một người bạn tốt mà còn là một người mẹ vĩ đại. Mẹ là tất cả đối với con và hơn thế nữa. Con cảm thấy thật may mắn và tự hào khi có mẹ ở bên.

3. Happy 20th October to you, Mom. Thanks for everything you sacrifice for me, I love you so much.

Chúc mẹ ngày 20 tháng 10 hạnh phúc. Cảm ơn vì tất cả mọi điều mẹ yêu đã dành cho con. Con yêu mẹ nhiều lắm.

4. Today is the perfect time to say “I am so lucky to have you in my life.”

Hôm nay là thời điểm hoàn hảo để con có thể nói “Con vô cùng may mắn có được mẹ trong cuộc đời này.”

5. My mom, Happy Vietnamese Women’s Day.

Mẹ yêu ơi, Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam!

6. Happy Vietnamese Women’s Day, I wish you all the happiness and countless laughter.

Chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam, chúc mẹ luôn hạnh phúc và tràn ngập tiếng cười.

Xem thêm:

LỜI CHÚC THẦY CÔ NGÀY 20/11 BẰNG TIẾNG ANH

null

2. Lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh dành cho người yêu hay và ý nghĩa nhất

7. Our love can never be described, measured or compared. It can only be felt with the heart, happy 20.10!

Tình yêu của đôi ta không thể miêu tả, đong đếm hay so sánh. Nó chỉ có thể được cảm nhận bằng trái tim, chúc em ngày Phụ Nữ Việt Nam vui vẻ.

Xem thêm: Những từ chỉ quốc tịch (Nationality words) – Học tiếng Anh online

8. Thanks for all the magical moments you’ve given me. Your smiles are like happy pills for me. Wishing you all great things ahead!

Cảm ơn em vì mọi khoảnh khắc nhiệm màu mà em đã mang tới cho anh. Nụ cười của em là vitamin hạnh phúc của anh. Chúc em sẽ gặp được những điều tuyệt vời nhất.

9. Be special, unique and on top of the world … It’s your day finally! Happy 20.10 my girl.

Hãy cảm thấy mình đặc biệt, độc nhất và thật hạnh phúc vào ngày của bạn nhé cô gái. Chúc bạn ngày 20.10 ngập tràn niềm vui!

10. Every moment of happiness is incomplete without you. Only you can complete this world my love. Let’s celebrate Vietnamese Women’s Day!

Mọi niềm vui trên thế giới này sẽ chẳng thể hoàn hảo nếu thiếu bạn. Chỉ có bạn mới khiến thế gian này trọn vẹn. Hãy cùng chúc mừng ngày Phụ nữ Việt Nam thật vui vẻ.

11. Wishing you a day that’s … really special just like you!

Chúc bạn một ngày vô cùng đặc biệt, giống như bạn vậy!

12. Happy Vietnamese Women’s Day to the one who steals my heart!

Chúc người đã đánh cắp trái tim anh một ngày 20/10 thật vui vẻ nhé!

13. Just want to thank you from the bottom of my heart for all the things you’ve done! Happy Women’s Day!

Cảm ơn em từ tận đáy lòng vì tất cả những điều em đã làm cho anh. Chúc em ngày 20/10 ý nghĩa!

14. All I want to say is that you are a very special Woman in my life! Thank you for being here!

Anh muốn em biết rằng em chính là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh. Cảm ơn em vì đã ở bên anh!

15. Sending you wishes to say you brighten up the world around me! Happy Vietnamese Women’s Day!

Gửi em vạn lời chúc tốt đẹp nhất để nói rằng em đã làm bừng sáng thế giới xung quanh anh. Chúc em ngày 20/10 hạnh phúc!

null

Xem thêm:

=> 3 BƯỚC VIẾT THƯ CHÚC MỪNG BẰNG TIẾNG ANH “SIÊU XỊN” CHO BẠN MỚI

Xem thêm: Tiến sĩ là gì? Tiến sĩ tiếng Anh là gì? – tbtvn.org

=> 15 lời chúc 8/3 bằng tiếng Anh

3. Lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh dành cho bạn bè hay và ý nghĩa nhất

16. Nothing can weaken our friendship. The more years we spend together, the stronger our friendship will be. Wish you a grateful Vietnamese Women’s Day!

Không điều gì có thể làm phai mờ tình bạn của chúng ta. Tình bạn của chúng ta sẽ càng vững bền theo năm tháng. Chúc mừng ngày Phụ Nữ Việt Nam bạn mình nhé.

17. Happy special day for all Vietnamese women! Wish you all health, luck and success.

Chúc mừng ngày đặc biệt của những người Phụ Nữ Việt Nam. Chúc các bạn khỏe mạnh, may mắn và thành công.

18. On this women’s day what can I wish for, but the very best for you! Happy Vietnamese Women’s Day to you!

Trong ngày phụ nữ hôm nay, tôi chẳng mong gì ngoài những điều tốt nhất cho bạn. Chúc bạn ngày Phụ nữ Việt Nam vui vẻ!

19. This special day belongs to you and you only. May you prosper and stand affirm in every course of life.

Ngày đặc biệt này là dành riêng cho bạn thôi đó! Chúc bạn luôn giàu có và thành công trên mọi chặng đường.

20. Happy Vietnamese Women’s Day to the best friend in the world! May your life ahead be filled with success and happiness!

Chúc mừng ngày Phụ Nữ Việt Nam người bạn tốt nhất thế giới. Cầu chúc cuộc sống của bạn tràn ngập hạnh phúc và thành công.

null

Xem thêm:

=> BỎ TÚI NGAY NHỮNG MẪU CÂU GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG ANH

=> 13 MẪU CÂU TIẾNG ANH GIAO TIẾP THEO CHỦ ĐỀ CÔNG VIỆC BẠN CẦN BIẾT

4. Từ vựng tiếng Anh miêu tả người phụ nữ Việt Nam

– Adorable – /əˈdɔːrəbl/ – đáng yêu, dễ thương

– Attractive – /əˈtræktɪv/ – lôi cuốn, hấp dẫn

– Beautiful – /ˈbjuːtɪfl/ – xinh đẹp

Xem thêm: Các loại câu trong tiếng Anh: Phân biệt cách dùng & cấu trúc – Flyer.vn

– Capable – /ˈkeɪpəbl/ – đảm đang

– Compliant – /kəmˈplaɪənt/ – mềm mỏng, yêu chiều

– Lovely – /ˈlʌvli/ – đáng yêu, dễ mến

– Elegant – /ˈelɪɡənt/ – yêu kiều, duyên dáng

– Industrious – /ɪnˈdʌstriəs/ – cần cù, chăm chỉ

– Painstaking – /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ – cẩn thận, tỉ mỉ, chịu khó

– Resilient – /rɪˈzɪliənt/ – tháo vát, kiên cường

– Resourceful – /rɪˈsɔːrsfl/ – tháo vát, lanh lợi

– Sacrificial – /ˌsækrɪˈfɪʃl/ – hi sinh

– Soothing – /ˈsuːðɪŋ/ – nhẹ nhàng, dịu dàng

– Thrifty – /ˈθrɪfti/ – tiết kiệm, biết chi tiêu

– Tidy – /ˈtaɪdi/ – ngăn nắp, gọn gàng

– Sensitive – /ˈsensətɪv/ – nhạy cảm

– Virtuous – /ˈvɜːrtʃuəs/ – đức hạnh, đàng hoàng

– Benevolent- /bəˈnevələnt/ – nhân ái, tốt bụng, hào phóng

– Unyielding – /ʌnˈjiːldɪŋ/ – bất khuất, kiên định

– Faithful – /ˈfeɪθfl/ – thủy chung, chân thành

– Graceful – /ˈɡreɪsfl/ – duyên dáng, uyển chuyển

Bạn đã chọn được lời chúc 20/10 bằng tiếng Anh hợp với người ấy chưa? Chia sẻ câu chuyện của bạn với Langmaster nhé. Chúng mình luôn sẵn sàng lắng nghe và hỗ trợ các bạn dùng tiếng Anh tốt hơn mỗi ngày.

Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu

Bài viết liên quan

Tác phẩm văn học trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
Tác phẩm văn học trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa và ví dụ Anh-Việt
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh cho các bé
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Giáng sinh cho các bé
Giỗ Tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì, Lễ Hội Đền Hùng dịch nghĩa
Giỗ Tổ Hùng Vương tiếng Anh là gì, Lễ Hội Đền Hùng dịch nghĩa
Bảng điểm tiếng Anh là gì? Mẫu bảng điểm tiếng Anh thông dụng
Bảng điểm tiếng Anh là gì? Mẫu bảng điểm tiếng Anh thông dụng
100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất – IELTS Vietop
100 từ vựng tiếng Anh về quần áo phổ biến nhất – IELTS Vietop
Số 3 tiếng anh là gì? Cách đọc số ba trong tiếng anh như thế nào
Số 3 tiếng anh là gì? Cách đọc số ba trong tiếng anh như thế nào
Sự Mất Điện Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Cúp
Sự Mất Điện Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt, Cúp
Trung học tiếng anh là gì – Từ vựng thông dụng – Dịch thuật Hanu
Trung học tiếng anh là gì – Từ vựng thông dụng – Dịch thuật Hanu