Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 26, 27 Sách bài tập Toán 8 tập 1

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về Bài 9 sbt toán 8 tập 1 hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng

Câu 9 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn các phân thức sau:

a. ({{14x{y^5}left( {2x – 3y} right)} over {21{x^2}y{{left( {2x – 3y} right)}^2}}})

b. ({{8xy{{left( {3x – 1} right)}^3}} over {12{x^3}left( {1 – 3x} right)}})

c. ({{20{x^2} – 45} over {{{left( {2x + 3} right)}^2}}})

d.({{5{x^2} – 10xy} over {2{{left( {2y – x} right)}^3}}})

e. ({{80{x^3} – 125x} over {3left( {x – 3} right) – left( {x – 3} right)left( {8 – 4x} right)}})

f. ({{9 – {{left( {x + 5} right)}^2}} over {{x^2} + 4x + 4}})

g. ({{32x – 8{x^2} + 2{x^3}} over {{x^3} + 64}})

h. ({{5{x^3} + 5x} over {{x^4} – 1}})

i. ({{{x^2} + 5x + 6} over {{x^2} + 4x + 4}})

Xem thêm: An nhiên là gì? Làm sao để sống một đời an nhiên tự tại? Ý nghĩa

Giải:

Xem thêm: Lý thuyết Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức (mới 2023 + Bài

a. ({{14x{y^5}left( {2x – 3y} right)} over {21{x^2}y{{left( {2x – 3y} right)}^2}}}) (= {{2{y^4}} over {3xleft( {2x – 3y} right)}})

b. ({{8xy{{left( {3x – 1} right)}^3}} over {12{x^3}left( {1 – 3x} right)}}) ( = {{ – 8xy{{left( {3x – 1} right)}^3}} over {12{x^2}left( {3x – 1} right)}} = {{ – 2y{{left( {3x – 1} right)}^2}} over {3x}})

c. ({{20{x^2} – 45} over {{{left( {2x + 3} right)}^2}}}) ( = {{5left( {4{x^2} – 9} right)} over {{{left( {2x + 3} right)}^2}}} = {{5left( {2x + 3} right)left( {2x – 3} right)} over {{{left( {2x + 3} right)}^2}}} = {{5left( {2x – 3} right)} over {2x + 3}})

d. ({{5{x^2} – 10xy} over {2{{left( {2y – x} right)}^3}}}) ( = {{ – 5xleft( {2y – x} right)} over {2{{left( {2y – x} right)}^3}}} = {{ – 5x} over {2{{left( {2y – x} right)}^2}}})

e. ({{80{x^3} – 125x} over {3left( {x – 3} right) – left( {x – 3} right)left( {8 – 4x} right)}}) ( = {{5xleft( {16{x^2} – 25} right)} over {left( {x – 3} right)left( {3 – 8 + 4x} right)}} = {{5xleft( {16{x^2} – 25} right)} over {left( {x – 3} right)left( {4x – 5} right)}} = {{5xleft( {4x + 5} right)} over {x – 3}})

f. ({{9 – {{left( {x + 5} right)}^2}} over {{x^2} + 4x + 4}}) ( = {{left( {3 + x + 5} right)left( {3 – x – 5} right)} over {{{left( {x + 2} right)}^2}}} = {{ – left( {8 + x} right)left( {x + 2} right)} over {{{left( {x + 2} right)}^2}}} = {{ – left( {8 + x} right)} over {x + 2}})

g. ({{32x – 8{x^2} + 2{x^3}} over {{x^3} + 64}}) ( = {{2xleft( {16 – 4x + {x^2}} right)} over {left( {x + 4} right)left( {{x^2} – 4x + 16} right)}} = {{2x} over {x + 4}})

h. ({{5{x^3} + 5x} over {{x^4} – 1}})( = {{5xleft( {{x^2} + 1} right)} over {left( {{x^2} – 1} right)left( {{x^2} + 1} right)}} = {{5x} over {{x^2} – 1}})

i. ({{{x^2} + 5x + 6} over {{x^2} + 4x + 4}}) ( = {{{x^2} + 2x + 3x + 6} over {{{left( {x + 2} right)}^2}}} = {{xleft( {x + 2} right) + 3left( {x + 2} right)} over {{{left( {x + 2} right)}^2}}} = {{left( {x + 2} right)left( {x + 3} right)} over {{{left( {x + 2} right)}^2}}} = {{x + 3} over {x + 2}})

Câu 10 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Chứng minh các đẳng thức sau:

a. ({{{x^2}y + 2x{y^2} + {y^3}} over {2{x^2} + xy – {y^2}}} = {{xy + {y^2}} over {2x – y}})

b. ({{{x^2} + 3xy + 2{y^2}} over {{x^3} + 2{x^2}y – x{y^2} – 2{y^3}}} = {1 over {x – y}})

Xem thêm: An nhiên là gì? Làm sao để sống một đời an nhiên tự tại? Ý nghĩa

Giải:

a. Biến đổi vế trái :

({{{x^2}y + 2x{y^2} + {y^3}} over {2{x^2} + xy – {y^2}}} = {{yleft( {{x^2} + 2xy + {y^2}} right)} over {2{x^2} + 2xy – xy – {y^2}}} = {{y{{left( {x + y} right)}^2}} over {2xleft( {x + y} right) – yleft( {x + y} right)}})

( = {{y{{left( {x + y} right)}^2}} over {left( {x + y} right)left( {2x – y} right)}} = {{yleft( {x + y} right)} over {2x – y}} = {{xy + {y^2}} over {2x – y}})

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.

b. Biến đổi vế trái:

({{{x^2} + 3xy + 2{y^2}} over {{x^3} + 2{x^2}y – x{y^2} – 2{y^3}}} = {{{x^2} + xy + 2xy + 2{y^2}} over {{x^2}left( {x + 2y} right) – {y^2}left( {x + 2y} right)}} = {{xleft( {x + y} right) + 2yleft( {x + y} right)} over {left( {x + 2y} right)left( {{x^2} – {y^2}} right)}})

( = {{left( {x + y} right)left( {x + 2y} right)} over {left( {x + 2y} right)left( {x + y} right)left( {x – y} right)}} = {1 over {x – y}})

Vế trái bằng vế phải, đẳng thức được chứng minh.

Câu 11 trang 26 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Cho hai phân thức ({{{x^3} – {x^2} – x + 1} over {{x^4} – 2{x^2} + 1}}) , ({{5{x^3} + 10{x^2} + 5x} over {{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}}). Theo bài tập 8, có vô số cặp phân thức có cùng mẫu thức và bằng cặp phân thức đã cho. Hãy tìm cặp phân thức như thế với mẫu thức là đa thức có bậc thấp nhất.

Xem thêm: An nhiên là gì? Làm sao để sống một đời an nhiên tự tại? Ý nghĩa

Giải:

Xem thêm: Top 5 Đề thi Học kì 2 Sinh học lớp 6 có đáp án, cực hay – VietJack.com

({{{x^3} – {x^2} – x + 1} over {{x^4} – 2{x^2} + 1}}) ( = {{{x^2}left( {x – 1} right) – left( {x – 1} right)} over {{{left( {{x^2} – 1} right)}^2}}} = {{left( {{x^2} – 1} right)left( {x – 1} right)} over {{{left( {x + 1} right)}^2}{{left( {x – 1} right)}^2}}})

( = {{left( {x – 1} right)left( {x – 1} right)left( {x + 1} right)} over {{{left( {x + 1} right)}^2}{{left( {x – 1} right)}^2}}} = {1 over {x + 1}})

({{5{x^3} + 10{x^2} + 5x} over {{x^3} + 3{x^2} + 3x + 1}} = {{5xleft( {{x^2} + 2x + 1} right)} over {{{left( {x + 1} right)}^3}}} = {{5x{{left( {x + 1} right)}^2}} over {{{left( {x + 1} right)}^3}}} = {{5x} over {x + 1}})

Câu 12 trang 27 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm x, biết:

a. ({a^2}x + x = 2{a^4} – 2)với a là hằng số;

b. ({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2})với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ −3.

Xem thêm: An nhiên là gì? Làm sao để sống một đời an nhiên tự tại? Ý nghĩa

Giải:

a. ({a^2}x + x = 2{a^4} – 2)

(eqalign{ & xleft( {{a^2} + 1} right) = 2left( {{a^4} – 1} right) cr & x = {{2left( {{a^4} – 1} right)} over {{a^2} + 1}} = {{2left( {{a^2} – 1} right)left( {{a^2} + 1} right)} over {{a^2} + 1}} = 2left( {{a^2} – 1} right) cr} )

b. ({a^2}x + 3ax + 9 = {a^2})

(eqalign{ & Rightarrow axleft( {a + 3} right) = {a^2} – 9 cr & x = {{{a^2} – 9} over {aleft( {a + 3} right)}} = {{left( {a – 3} right)left( {a + 3} right)} over {aleft( {a + 3} right)}} = {{a – 3} over a} cr} ) (với a ≠ 0, a ≠ −3)

Giaibaitap.me

Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu

Bài viết liên quan

Kỷ lục giữ sạch lưới cho Argentina của Emiliano Martinez
[Ngữ văn 8] Nói giảm nói tránh là gì? Khi nào nên nói giảm nói tránh
[Ngữ văn 8] Nói giảm nói tránh là gì? Khi nào nên nói giảm nói tránh
Cris Phan là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, tình cảm của Cris Devil Gamer
Cris Phan là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, tình cảm của Cris Devil Gamer
Đề thi GDCD 7 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023
Đề thi GDCD 7 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023
Vùng biển đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? – Luật ACC
Vùng biển đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? – Luật ACC
MTR là gì trên TikTok? Định nghĩa chính xác về MTR – Macstore
MTR là gì trên TikTok? Định nghĩa chính xác về MTR – Macstore
Ở đây đã có anh chị nào đọc cuốn sách “Không gục ngã” của nhà
Ở đây đã có anh chị nào đọc cuốn sách “Không gục ngã” của nhà
Thần thoại Nữ Oa Thị – Lịch sử Trung Quốc | Biên Niên Sử
Thần thoại Nữ Oa Thị – Lịch sử Trung Quốc | Biên Niên Sử