Qua bài viết này Nhất Việt Edu xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về D01 hay nhất được tổng hợp bởi Nhất Việt Edu nhất được tổng hợp bởi Nhất Việt Edu
D01 là tổ hợp môn gì – Bài viết dưới đây Muaban.net sẽ cung cấp những thông tin cần thiết nhất về khối D01 là tổ hợp môn gì, khối D01 gồm những ngành nào cũng như các trường đại học trên cả nước.
I. Khối D01 là tổ hợp môn gì?
Khối D01 là tổ hợp môn gì? Khối D01 là tổ hợp môn: Toán – Văn – Anh.
Khối D01 được biết là khối thi gồm tổng hợp các môn thi cơ bản của khối D, điểm đặc biệt của khối này so với các khối thi khác là có môn Ngoại Ngữ. Vậy có thể nhận xét đối với khối D01 thì các thí sinh có lợi thế môn tiếng anh sẽ có tỉ lệ cạnh tranh cao.
II. Khối D01 gồm những ngành nào?
Sau khi tốt nghiệp, cơ hội việc làm sẽ mở rộng với những ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế thị trường nhân lực cần và thiếu những gì. Sau khi tốt nghiệp, nó mở rộng cho các ứng viên biết cách nhìn nhận thực tế của thị trường việc làm, vì vậy các bạn nên nghiên cứu kỹ về nghề nghiệp tương lai của mình để lựa chọn công việc phù hợp với bản thân.
D01 là tổ hợp môn gì? Trong số các tổ hợp khối D01, D2, D3, D4 của bài thi ngoại ngữ thì D01 (Văn, Toán, Tiếng Anh) là khối có nhiều chuyên ngành nhất và được thí sinh quan tâm rộng rãi. tham gia một kỳ thi.
1. Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản:
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Bảo vệ thực vật 7620112 ✨Bệnh học thủy sản 7620302 ✨Chăn nuôi 7620105 ✨Khoa học cây trồng 7620110 ✨Kinh tế nông nghiệp 7620115 ✨Nông nghiệp 7620101 ✨Nuôi trồng thủy sản 7620301 ✨Phát triển nông thôn 7620116 ✨Quản lý đất đai 7850103 ✨Kinh doanh nông nghiệp 7620114 ✨Quản lý tài nguyên rừng 7620211 ✨Lâm sinh 7620205
2. Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 ✨Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 ✨Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 ✨Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 ✨Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 ✨Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 ✨Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 ✨Quản lý công nghiệp 7510601 ✨Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 ✨Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo 7510209 ✨Hệ thống giao thông thông minh 7520219 ✨Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 ✨Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông 7510302 ✨Quản lý năng lượng 7510602 ✨Công nghệ kỹ thuật năng lượng 7510403
3. Nhóm ngành Sản xuất, chế biến
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Công nghệ dệt, may 7540204 ✨Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 ✨Công nghệ may 7540205 ✨Công nghệ thực phẩm 7540101 ✨Công nghệ và kinh doanh thực phẩm 7540108 ✨Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 ✨Công nghệ chế biến lâm sản 7549001 ✨Công nghệ sau thu hoạch 7540104
4. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Chính trị học 7310201 ✨Kinh tế 7310101 ✨Kinh tế đầu tư 7310104 ✨Quản lý kinh tế 7310110 ✨Kinh tế phát triển 7310105 ✨Kinh tế quốc tế 7310106 ✨Quốc tế học 7310601 ✨Quản lý nhà nước 7310205 ✨Xã hội học 7310301 ✨Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 7310202 ✨Toán kinh tế 7310108 ✨Thống kê kinh tế 7310107 ✨Giới và phát triển 7310399 ✨Tâm lý học 7310401 ✨Kinh tế số 7310112 ✨Đông Nam Á học 7310620 ✨Đông phương học 7310608 ✨Hàn Quốc học 7310614 ✨Nhật Bản học 7310613 ✨Nhân học 7310302 ✨Việt Nam học 7310630 ✨Nghiên cứu phát triển 7310111
5. Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Công nghệ thông tin 7480201 ✨Địa tin học 7480206 ✨Hệ thống thông tin 7480104 ✨Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 ✨Khoa học máy tính 7480101 ✨Kỹ thuật phần mềm 7480103
6. Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Du lịch 7810101 ✨Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 ✨Quản trị khách sạn 7810201
7. Nhóm ngành Khoa học giáo dục và Đào tạo Giáo viên sư phạm
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Giáo dục mầm non 7140201 ✨Giáo dục tiểu học 7140202 ✨Khoa học giáo dục 7140101 ✨Sư phạm Công nghệ 7140246 ✨Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 7140215 ✨Sư phạm Lịch sử 7140218 ✨Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 ✨Sư phạm Ngữ văn 7140217 ✨Sư phạm Tiếng Anh 7140231 ✨Sư phạm Tiếng Hàn Quốc 7140237 ✨Sư phạm Tiếng Nhật 7140236 ✨Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 ✨Quản trị chất lượng giáo dục 7140114 ✨Quản trị công nghệ giáo dục 7140116 ✨Tham vấn học đường 7310402
8. Nhóm Môi trường và bảo vệ môi trường
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 ✨Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 ✨Quản lý biển 7850199 ✨Quản lý tài nguyên nước 7850198 ✨Du lịch sinh thái 7850104
9. Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Hệ thống thông tin quản lý 7340405 ✨Kế toán 7340301 ✨Kiểm toán 7340302 ✨Marketing 7340115 ✨Quản trị kinh doanh 7340101 ✨Quản trị nhân lực 7340404 ✨Quản trị văn phòng 7340406 ✨Quản lý và phát triển nguồn nhân lực 7340411 ✨Tài chính – Ngân hàng 7340201 ✨Thương mại điện tử 7340122 ✨Kinh doanh quốc tế 7340120 ✨Kinh doanh thương mại 7340121 ✨Bảo hiểm 7340204 ✨Khoa học quản lý 7340401 ✨Quản lý công 7340403 ✨Bất động sản 7340116 ✨Quản lý dự án 7340409 ✨Công nghệ tài chính 7340208
10. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Khoa học môi trường 7440301 ✨Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 ✨Khí tượng và khí hậu học 7440221 ✨Thủy văn học 7440224
11. Nhóm ngành Kiến trúc và xây dựng
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Kinh tế xây dựng 7580301 ✨Quản lý xây dựng 7580302 ✨Quản lý đô thị và công trình 7580106 ✨Kỹ thuật xây dựng 7580201 ✨Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 ✨Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 ✨Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 ✨Thiết kế nội thất 7580108 ✨Kiến trúc cảnh quan 7580102
12. Nhóm ngành Kỹ thuật
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Kỹ thuật cơ khí 7520103 ✨Kỹ thuật điện 7520201 ✨Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 ✨Kỹ thuật hóa học 7520301 ✨Kỹ thuật mỏ 7520601 ✨Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503 ✨Kỹ thuật tuyển khoáng 7520607 ✨Kỹ thuật môi trường 7520320 ✨Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 ✨Kỹ thuật nhiệt 7520115 ✨Kỹ thuật cơ khí động lực 7520116 ✨Kỹ thuật ô tô 7520130
13. Nhóm ngành Báo chí, Thông tin, Truyền thông
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Lưu trữ học 7320303 ✨Quan hệ công chúng 7320108 ✨Thông tin – Thư viện 7320201 ✨Truyền thông đa phương tiện 7320104 ✨Báo chí 7320101 ✨Quản lý thông tin 7320205 ✨Kinh doanh xuất bản phẩm 7320402 ✨Bảo tàng học 7320305 ✨Truyền thông doanh nghiệp 7320109
14. Nhóm ngành Khoa học nhân văn
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Ngôn ngữ Ả Rập 7220211 ✨Ngôn ngữ Anh 7220201 ✨Ngôn ngữ Đức 7220205 ✨Ngôn ngữ Nga 7220202 ✨Ngôn ngữ Pháp 7220203 ✨Quản lý văn hóa 7229042 ✨Văn hóa học 7229040 ✨Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 ✨Hán Nôm 7220104 ✨Lịch sử 7229010 ✨Ngôn ngữ học 7229020 ✨Triết học 7229001 ✨Văn học 7229030 ✨Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 ✨Ngôn ngữ Tây Ban Nha 7220206 ✨Ngôn ngữ Bồ Đào Nha 7220207 ✨Ngôn ngữ Italia 7220208 ✨Ngôn ngữ Nhật 7220209 ✨Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210
15. Nhóm ngành Khác
✅Tên ngành ✅Mã ngành ✨Công tác xã hội 7760101 ✨Công tác Thanh thiếu niên 7760102 ✨Thiết kế thời trang 7210404 ✨Thú y 7640101 ✨Tôn giáo học 7229009 ✨Luật 7380101 ✨Luật kinh tế 7380107 ✨Khai thác vận tải 7840101 ✨Kinh tế vận tải 7840104 ✨Công nghệ sinh học 7420201
III. Các trường Đại học Khối D01
1. Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Bắc
Đại Học Hà Nội
Xem thêm: Tổng hợp hình ảnh BTS đẹp nhất – Thủ Thuật Phần Mềm
Đại học Nông Lâm Bắc Giang
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
Đại Học Công Nghiệp Quảng Ninh
Đại Học Thái Bình
Đại Học Nông Lâm – Đại Học Thái Nguyên
Xem thêm: Cảm nhận về hình tượng nhân vật Chí Phèo (30 mẫu) hay nhất
Đại Học Kinh Bắc
Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên
Đại học Sao Đỏ
Đại Học Hải Phòng
Đại Học Hàng Hải
Xem thêm: Soạn bài Tập đọc Tuần 25: Phong cảnh đền Hùng lớp 5 ngắn gọn
Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên
Đại Học Hàng Hải
Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp – Đại Học Thái Nguyên
Đại Học Lâm Nghiệp ( Cơ sở 1 )
Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên
Học Viện Hành Chính Quốc Gia ( phía Bắc )
2. Những trường đại học khối D01 thuộc khu vực miền Trung
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan