Ngành ngôn ngữ Trung Quốc học trường nào? | Tư vấn

Trong bài viết này chúng tôi sẽ giúp các bạn tìm hiểu thông tin và kiến thức về đại học tiếng trung hay nhất và đầy đủ nhất

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc học trường nào tốt nhất và phù hợp nhất? Trường đại học nào có ngành ngôn ngữ Trung Quốc để ứng tuyển.

Ngôn ngữ Trung Quốc là một trong cách ngành rất hot liên quan đến tiếng Trung. Bạn băn khoăn ngành ngôn ngữ Trung Quốc học trường nào tốt nhất, phù hợp nhất để ứng tuyển. Dưới đây, trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ giúp bạn tìm hiểu và giải đáp thắc mắc nhé!

Các trường có ngành ngôn ngữ Trung Quốc

Ngành ngôn ngữ Trung Quốc học những gì?

Học ngành này, sinh viên được trang bị Ngữ pháp tiếng Trung, Hán tự, Khẩu ngữ, Kỹ năng biên dịch, Kỹ năng phiên dịch, Giao tiếp tiếng Trung, Đọc hiểu tiếng Trung, Địa lý nhân văn Trung Quốc, Nhập môn văn hóa Trung Quốc, Tiếng Trung du lịch – khách sạn, Tiếng Trung thương mại, Tiếng Trung văn phòng,…

Xem thêm: Giải bài 36, 37, 38, 39 trang 82, 83 SGK Toán lớp 9 tập 2

Học ngành ngôn ngữ Trung Quốc, sinh viên được đào tạo những kiến thức nền tảng, chuyên sâu về ngôn ngữ – văn hóa Trung Quốc để sử dụng thành thạo bốn kỹ năng nghe nói đọc viết tiếng Trung. Nhưng những kỹ năng ấy lại hướng đến cho sinh viên những kiến thức bổ trợ về kinh tế, thương mại, ngân hàng du lịch, quan hệ quốc tế,… và kỹ năng phiên dịch để làm việc tốt trong môi trường sử dụng tiếng Trung.

Ở Việt Nam hiện nay, số lượng trường có đào tạo ngành ngôn ngữ tiếng Trung Quốc không phải là nhiều tuy nhiên về chất lượng khá đảm bảo, ngoài các trường top thì các trường khác cũng rất đáng để tham khảo nhé! Danh sách dưới đây là tên trường đại học nào có ngành ngôn ngữ Trung Quốc, giúp bạn không khó khăn trong việc tìm trường nha!

Các trường có ngành ngôn ngữ Trung ở Việt Nam

Đây là tên các trường, khối thi và điểm chuẩn năm 2017, 2018, 2019, 2020 các bạn tham khảo nhé!

1. Tên trường: Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.25
  • Điểm chuẩn 2018: NV1 : 19;46
  • Điểm chuẩn 2019: NV1 : 21.50
  • Điểm chuẩn 2020: NV1: 23.29

2. Tên trường: Đại Học Dân Lập Đông Đô

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01,C00,D01,D14
  • Ghi chú: Xét học bạ 18 điểm
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2019: chưa có

3. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc*
  • Tổ hợp môn:
  • Ghi chú: TTNV <= 3
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 23.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 23.34
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.3

4. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 19.00
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 18.75
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.00

5. Tên trường: Đại Học Lạc Hồng

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: C00,D01,C03,C04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: KV1 – 13.25; KV2 – 13.50; KV3 – 13.75
  • Điểm chuẩn 2019: KV1 – 13.25; KV2 – 13.50; KV3 – 13.75

6. Tên trường: Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Dân sự

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Tiếng Trung Quốc ( thi Tiếng Anh và Tiếng Pháp )
  • Tổ hợp môn: D01, D02, D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ).
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 21.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ).
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.00 (chưa nhân hệ số môn Ngoại ngữ).

7. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01, D01, D04, D14
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.00
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 21.5
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 22.25

8. Tên trường: Đại Học Dân Lập Phương Đông

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc – Theo kết quả thi THPT Quốc gia 2019
  • Tổ hợp môn: D01; D02; D03; D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 14
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 14

9. Tên trường: Đại Học Dân Lập Phú Xuân

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01,C00,D01,D15
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 16,5
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 13.75

10. Tên trường: Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01, D01, D14, D15
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 16.5
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 19

11. Tên trường: Khoa Ngoại Ngữ – Đại Học Thái Nguyên

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D04, D01, A01, D66
  • Ghi chú: Điểm trúng tuyển được tính như sau: ((Môn 1 + Môn 2 + Ngoại ngữ x 2) x 3)/4 (làm tròn đến 0,25) + điểm ưu tiên; sau đó làm tròn đến hai chữ số thập phân.
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 19
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 20.50

12. Tên trường: Đại Học Thăng Long

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D03, D04
  • Ghi chú: Tiếng Trung là môn chính, hệ số 2)
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 19.6
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.6

13. Tên trường: Đại Học Tôn Đức Thắng

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04,D11,D55
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 20
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 31 Môn nhân hệ số 2, môn điều kiện, thang 40 điểm

14. Tên trường: Đại Học Văn Hiến

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01, D01, D10, D10
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 14.5
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 16.00

15. Tên trường: Đại Học Hà Tĩnh

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04,D14,D15
  • Ghi chú: Xét học bạ 18 điểm
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 13.
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 13.50

16. Tên trường: Đại Học Hạ Long

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung QuốcTổ hợp môn: A01,D01,D04,D10
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 17,00
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 17,00

17. Tên trường: Đại học Thủ Đô Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quôc
  • Tổ hợp môn: D01, D14, D15, D78
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 27.02 TTNV ≤2
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 28.00

18. Tên trường: Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: 15. Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01, A01, D14, D15
  • Ghi chú: Xét tuyển theo học bạ 18,0
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: Tổng điểm 3 môn (trong đó môn Tiếng Anh nhân hệ số 2) của tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0.
  • Điểm trung bình chung của các môn học của năm học lớp 12 trong tổ hợp xét tuyển ≥ 6,0.
  • Hoặc, điểm trung bình chung của năm học lớp 12≥ 6,0.
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 15,5

19. Tên trường: Đại Học Mở TPHCM

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01, D02, D03, D04, D05, D06, D78, D79, D80, D81, D82 D83
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 19.85
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 19.95

20. Tên trường: Viện Đại Học Mở Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: Ghi chú: Tiếng Anh/ Tiếng Trung: 7.4. TTNV=6
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: 27.08 D01, D04Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 6,40
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 29.27

21. Tên trường: Đại Học Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04
  • Ghi chú: Tiếng Anh nhân 2
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 33.67
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 30.37
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 32.97

22. Tên trường: Học Viện Khoa Học Quân Sự – Hệ Quân sự

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung(nữ)
  • Tổ hợp môn: D01, D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 18.75
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 20.73 cho nữ, 25.55 cho nam
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 21.78
  • Điểm chuẩn 2020: NV1: 28.1

23. Tên trường: Đại Học Nguyễn Tất Thành

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01, D04, D14, D15
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 15
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 17.00

24. Tên trường: Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04,D78,D90
  • Ghi chú: Ngoại ngữ nhân đôi
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 34.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 31.35
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 32.03
  • Điểm chuẩn 2020: NV1: 36.08

25. Tên trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn Hà Nội

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 24.25
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 17
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 18

26. Tên trường: Đại học Sao Đỏ

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01,D01,D04,D14,D15,D30,D45,D65
  • Ghi chú: ĐTB học bạ: 6
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 14
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 18

27. Tên trường: Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01,D01,D04,D11
  • Ghi chú: Xét học bạ lấy 24 điểm
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 19.75
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 20
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 26

Xem thêm: Tính chất hóa học của kim loại (Có bài tập áp dụng) – hoahoc247.com

28. Tên trường: Đại Học Đồng Tháp

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: C00,D01,D14,D15
  • Ghi chú: Xét học bạ 19.5
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 16
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 18

29. Tên trường: Đại Học Sư Phạm TPHCM

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 21.75
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 20.25
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 22

30. Tên trường: Đại học Thủ Dầu Một

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: A01, D01, D04, D78
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 16.75
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 16
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 16

31. Tên trường: Đại Học Hải Phòng

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Tiếng Trung (*)
  • Tổ hợp môn: D01, D02, D03, D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 20.50
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 18.5
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 23

Xem thêm: Cảm nhận về bài văn Lao xao của Duy Khán

32. Tên trường: Đại Học Hùng Vương

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01,D14,D15,D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 15.5
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 14
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 18

33. Tên trường: Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn HCM

  • Mã ngành: 7220204
  • Tên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Tổ hợp môn: D01, D04
  • Điểm chuẩn 2017: NV1: 24.25
  • Điểm chuẩn 2018: NV1: 22.03
  • Điểm chuẩn 2019: NV1: 23.6

Xem thêm:

  • Top 6 trường đại học có diện tích lớn nhất Trung Quốc
  • Đề tham khảo môn Tiếng Trung thi THPT quốc gia năm 2020 có đáp án
  • Tìm hiểu học bổng chính phủ Trung Quốc (CSC)
  • Học bổng Khổng tử CIS

Trên đây là danh sách các trường đại học có ngành ngôn ngữ Trung ở Hà Nội và các tỉnh thành phố khác trên cả nước. Các bạn tìm hiểu và xem xép ứng tuyển nhé!

Các khóa học tiếng Trung tại THANHMAIHSK chất lượng tương đương Đại học chính quy, rút ngắn thời gian học tập!

Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu

Bài viết liên quan

Kỷ lục giữ sạch lưới cho Argentina của Emiliano Martinez
[Ngữ văn 8] Nói giảm nói tránh là gì? Khi nào nên nói giảm nói tránh
[Ngữ văn 8] Nói giảm nói tránh là gì? Khi nào nên nói giảm nói tránh
Cris Phan là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, tình cảm của Cris Devil Gamer
Cris Phan là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, tình cảm của Cris Devil Gamer
Đề thi GDCD 7 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023
Đề thi GDCD 7 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023
Vùng biển đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? – Luật ACC
Vùng biển đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? – Luật ACC
MTR là gì trên TikTok? Định nghĩa chính xác về MTR – Macstore
MTR là gì trên TikTok? Định nghĩa chính xác về MTR – Macstore
Ở đây đã có anh chị nào đọc cuốn sách “Không gục ngã” của nhà
Ở đây đã có anh chị nào đọc cuốn sách “Không gục ngã” của nhà
Thần thoại Nữ Oa Thị – Lịch sử Trung Quốc | Biên Niên Sử
Thần thoại Nữ Oa Thị – Lịch sử Trung Quốc | Biên Niên Sử