Qua bài viết này Nhất Việt Edu xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Dấu phẩy tiếng anh là gì hot nhất hiện nay được bình chọn bởi người dùng
Dấu câu là một ký tự đặc biệt được chúng ta sử dụng để phân tách các từ, cụm từ hoặc các mệnh đề trong câu. Các dấu câu thông dụng mà ta thường thấy như là dấu chấm, dấu phẩy, dấu hỏi, dấu chấm than, dấu phẩy trên,… Trong đó, dấu phẩy được sử dụng khá nhiều trong dù là Tiếng Việt hay Tiếng Anh. Hôm nay, Studytienganh sẽ giới thiệu đến bạn “ Dấu phẩy trong Tiếng Anh được gọi là” và cách dùng của loại dấu này nhé!
1. Dấu phẩy trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Dấu phẩy gọi là Comma.
Hình ảnh minh họa Dấu phẩy
2. Thông tin chi tiết về từ vựng
Về phát âm:
Bạn có thể phát âm Comma theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh và Anh – Mỹ.
Nếu bạn muốn phát âm “ Comma” theo ngữ điệu Anh – Anh thì bạn có thể phát âm là /ˈkɒm.ə/.
Nếu bạn muốn phát âm “ Comma” theo ngữ điệu Anh – Mỹ thì bạn có thể phát âm là /ˈkɑː.mə/.
Nghĩa Tiếng Anh
- A comma is a punctuation mark used to separate important elements in a sentence.
Nghĩa Tiếng Việt
- Dấu phẩy là một dấu câu được sử dụng để phân tách các thành phần quan trọng trong một câu.
Cách dùng của dấu phẩy trong Tiếng Anh ( How to use commas in English)
Cách dùng của Dấu phẩy
Dấu phẩy thường được sử dụng trong những trường hợp sau:
Dấu phẩy được dùng trong câu liệt kê một danh sách.
Ví dụ:
- We need tea, coffee, orange juice and milk.
- Chúng ta cần trà, cà phê, nước cam ép và sữa.
Dấu phẩy được dùng để tách biệt các mệnh đề trong cùng một câu.
Ví dụ:
- If An saves $2,000 this month, she will buy herself a Chanel bag from the brand’s latest collection.
- Nếu An tiết kiệm đủ 2000$ trong tháng này, cô ấy sẽ mua cho bản thân một chiếc túi Chanel trong bộ sưu tập mới nhất của hãng.
Lưu ý: Trong trường hợp là các mệnh đề trong câu là các mệnh đề ngắn, dấu phẩy thường không được sử dụng mà chúng sẽ được thay thế bằng các từ vựng có tác dụng làm từ nối
Ví dụ:
- It was raining so hard that we couldn’t go home right after school.
- Trời mưa quá to nên chúng tôi không thể về nhà ngay sau khi tan học.
Dấu phẩy được sử dụng sau cụm từ mở đầu cầu.
Dấu phẩy được dùng trước và sau một từ/cụm từ ở giữa mệnh đề chính của câu.
Dấu phẩy được dùng trước và sau mệnh đề không xác định của câu.
Dấu phẩy được dùng để thể hiện đơn vị hàng triệu, hàng nghìn và hàng trăm của số đếm.
3.Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- When you use commas appropriately, the meaning of a sentence is more clearly expressed through grouping and separating words, phrases, and clauses in a sentence.
- Khi bạn sử dụng dấu phẩy một cách phù hợp sẽ giúp cho nghĩa của câu được diễn tả rõ ràng hơn thông qua nhóm và tách biệt các từ, cụm từ và các mệnh đề trong câu.
- The correct use of commas is especially important in writing research papers, reports, and administrative documents – where a comprehensive understanding of ideas and arguments can be seriously affected if the writer does not use reasonable and correct punctuation.
- Việc sử dụng chính xác dấu phẩy đặc biệt quan trọng nhất là trong việc viết các nghiên cứu, báo cáo, văn bản hành chính – nơi mà việc hiểu bao quát được các ý tưởng, luận điểm có thể bị ảnh hưởng nghiêm trọng nếu như người viết không sử dụng hợp lý và chính xác dấu câu.
- If you omit the indefinite relative clause, the reader can still know which subject the sentence is talking about, in general, the sentence retains the same meaning. A comma is then used to separate this clause from the rest of the sentence.
- Nếu bạn lược bỏ đi mệnh đề quan hệ không xác định, người đọc vẫn có thể biết được câu đang nói về chủ thể nào, khái quát chung, câu vẫn giữ nguyên được ý nghĩa. Khi đó, dấu phẩy được sử dụng để phân tách mệnh đề này ra khỏi phần còn lại của câu.
- In the case of adverbial clauses, adverbial phrases, and purpose phrases at the beginning of a sentence, you need to use a comma to separate them from the main clause of the sentence.
- Trong trường hợp các mệnh đề trạng ngữ, cụm trạng từ, cụm từ chỉ mục đích đứng ở đầu câu, bạn cần sử dụng dấu phẩy để ngăn cách chúng với mệnh đề chính của câu.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
Từ vựng Tiếng Anh về các loại dấu câu
Xem thêm: Công văn tiếng Anh là gì? Dịch công văn trong tiếng Anh đúng chuẩn
Từ vựng
Nghĩa Tiếng Việt
Dot
Dấu chấm
Colon
Dấu hai chấm
Exclamation mark
Dấu chấm than
Semicolon
Dấu chấm phẩy
Ellipsis
Dấu ba chấm
Question mark
Dấu chấm hỏi
Dash
Dấu gạch ngang dài
Hyphen ngắn
Dấu gạch ngang
Apostrophe
Ngoặc kép
Single quotation mark
Dấu ngoặc đơn
Double quotation marks
Dấu ngoặc kép
Parenthesis ( hay ‘brackets’)
Dấu ngoặc
Xem thêm: Xử lý tài sản tiếng Anh là gì? (Cập nhật 2023) – Luật ACC
Square brackets
Dấu ngoặc vuông
Arrow
Dấu mũi tên
Plus
Dấu cộng
Minus
Dấu trừ
Plus or minus
Dấu cộng hoặc trừ
Is multiplied by
Nhân
Is divided by
Dấu chia
Is equal to
Dấu bằng
Is not equal to
Dấu khác
Is equivalent to
Dấu trùng
Is less than
Bé hơn
Is more than
Lớn hơn
Is less than or equal to
Dấu bé hơn hoặc bằng
Xem thêm: Tất tần tật về số đếm tiếng Anh và cách phân biệt với số thứ tự
Is more than or equal to
Dấu lớn hơn hoặc bằng
Percent
Phần trăm
Infinity
Vô cực
Degree
Độ
Degree(s) Celsius
Độ C
Minute
Biểu tượng phút
Second
Biểu tượng giây
Number
Biểu tượng số
At
A còng
Backslash
Dấu gạch chéo phải
Slash hoặc forward slash
Dấu gạch chéo trái
Asterisk
Dấu sao
Các loại dấu câu
Hy vọng với bài viết trên đây bạn hiểu rõ hơn về “ Dấu phẩy” và cách dùng của dấu câu này trong Tiếng Anh nhé!
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan