Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Fecl2 ra feno32 hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Phản ứng FeCl2 + AgNO3 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
1. Phương trình phản ứng FeCl2 tác dụng AgNO3
2. Điều kiện phản ứng FeCl2 tác dụng với AgNO3
Không có
3. Cách tiến hành phản ứng FeCl2+ AgNO3
cho AgNO3 tác dụng với dung dịch muối FeCl2
4. Hiện tượng sau phản ứng FeCl2 tác dụng với AgNO3
Xuất hiện kết tủa trắng bạc clorua (AgCl).
5. Một số thông tin về muối sắt (II) clorua
Sắt(II) clorua là tên gọi để chỉ một hợp chất được tạo bởi sắt và 2 nguyên tử clo. Thường thu được ở dạng chất rắn khan.
Công thức phân tử: FeCl2
5.1. Tính chất vật lý sắt (II) clorua
Nó là một chất rắn thuận từ có nhiệt độ nóng chảy cao, và thường thu được dưới dạng chất rắn màu trắng. Tinh thể dạng khan có màu trắng hoặc xám; dạng ngậm nước FeCl2.4H2O có màu xanh nhạt. Trong không khí, dễ bị chảy rữa và bị oxi hoá thành sắt (III).
Nhận biết: Sử dụng dung dịch AgNO3, thấy xuất hiện kết tủa trắng.
Xem thêm: Hướng dẫn cách làm hiệu ứng biến mất trong PowerPoint – Unica
FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
5.2. Tính chất hóa học sắt (II) clorua
Mang đầy đủ tính chất hóa học của muối.
Có tính khử Fe2+ → Fe3+ + 1e
- Tính chất hóa học của muối
Tác dụng với dung dịch kiềm:
FeCl2+ 2NaOH → Fe(OH)2 + 2NaCl
Tác dụng với muối
FeCl2 + 2AgNO3→ Fe(NO3)2+ 2AgCl↓
- Tính khử
Thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất oxi hóa mạnh:
2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3
3FeCl2 + 10HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO + 2H2O + 6HCl
5.3. Điều chế Sắt (II) clorua
Cho kim loại Fe tác dụng với axit HCl:
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Cho sắt (II) oxit tác dụng với HCl
FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O
Xem thêm: Cấu trúc và cách dùng câu cảm thán trong tiếng Anh!
6. Mở rộng kiến thức về AgNO3
6.1. Tính chất vật lí & nhận biết
– Tính chất vật lí: Là chất rắn, có màu trắng, tan tốt trong nước, có nhiệt độ nóng chảy là 212oC.
– Nhận biết: Sử dụng muối NaCl, thu được kết tủa trắng
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
6.2. Tính chất hóa học
Mang tính chất hóa học của muối
Tác dụng với muối
AgNO3 + NaCl →AgCl↓+ NaNO3
2AgNO3 + BaCl2 →2AgCl↓+ Ba(NO3)2
Tác dụng với kim loại:
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag
Tác dụng với axit:
AgNO3 + HI → AgI ↓ + HNO3
Oxi hóa được muối sắt (II)
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Xem thêm: Hướng dẫn Giải bài 15 16 17 trang 67 68 sgk Toán 8 tập 2
6.3. Điều chế
Bạc nitrat điều chế bằng cách hòa tan kim loại bạc trong dung dịch axit nitric.
3Ag + 4 HNO3(loãng) → 3AgNO3 + 2H2O + NO
3Ag + 6 HNO3(đặc, nóng) → 3AgNO3 + 3 H2O + 3NO2
7. Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HNO3 không đóng vai trò chất oxi hóa?
A. ZnS + HNO3(đặc nóng)
B. Fe2O3 + HNO3(đặc nóng)
C. FeSO4 + HNO3(loãng)
D. Cu + HNO3 (đặc nóng)
Lời giải:
Câu 2. HNO3 phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. NH3, Al2O3, Cu2S, BaSO4.
B. Cu(OH)2, BaCO3, Au, Fe2O3.
C. CuS, Pt, SO2, Ag.
D. Fe(NO3)2, S, NH4HCO3, Mg(OH)2.
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan