Dưới đây là danh sách Mã bưu chính lâm đồng hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Tây Nguyên 10717
Lâm Đồng là tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, mã bưu điện chung của tỉnh Lâm Đồng là 66000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Lâm Đồng gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Lâm Đồng: 66000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Lâm Đồng mới nhất
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng 66000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 66001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 66002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 66003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 66004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 66005 7 Đảng ủy khối cơ quan 66009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 66010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 66011 10 Báo Lâm Đồng 66016 11 Hội đồng nhân dân 66021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 66030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 66035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 66036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 66040 16 Sở Công Thương 66041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 66042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 66043 19 Sở Ngoại vụ 66044 20 Sở Tài chính 66045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 66046 22 Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch 66047 23 Công an tỉnh 66049 24 Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy 66050 25 Sở Nội vụ 66051 26 Sở Tư pháp 66052 27 Sở Giáo dục và Đào tạo 66053 28 Sở Giao thông vận tải 66054 29 Sở Khoa học và Công nghệ 66055 30 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 66056 31 Sở Tài nguyên và Môi trường 66057 32 Sở Xây dựng 66058 33 Sở Y tế 66060 34 Bộ chỉ huy Quân sự 66061 35 Ban Dân tộc 66062 36 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 66063 37 Thanh tra tỉnh 66064 38 Trường chính trị tỉnh 66065 39 Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam 66066 40 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 66067 41 Bảo hiểm xã hội tỉnh 66070 42 Cục Thuế 66078 43 Cục Hải quan 66079 44 Cục Thống kê 66080 45 Kho bạc Nhà nước tỉnh 66081 46 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 66085 47 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 66086 48 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 66087 49 Liên đoàn Lao động tỉnh 66088 50 Hội Nông dân tỉnh 66089 51 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 66090 52 Tỉnh đoàn 66091 53 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 66092 54 Hội Cựu chiến binh tỉnh 66093 1 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT 1 BC. Trung tâm thành phố Đà Lạt 66100 2 Thành ủy 66101 3 Hội đồng nhân dân 66102 4 Ủy ban nhân dân 66103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66104 6 P. 8 66106 7 P. 7 66107 8 P. 6 66108 9 P. 2 66109 10 P. 1 66110 11 P. 9 66111 12 P. 12 66112 13 P. 5 66113 14 X. Tà Nung 66114 15 P. 4 66115 16 P. 3 66116 17 P. 10 66117 18 P. 11 66118 19 X. Xuân Thọ 66119 20 X. Xuân Trường 66120 21 X. Trạm Hành 66121 22 BCP. Đà Lạt 66150 23 BC. KHL Đà Lạt 66151 24 BC. Phù Đổng Thiên Vương 66152 25 BC. Phan Đình Phùng 66153 26 BC. Phan Chu Trinh 66154 27 BC. Quang Trung 66155 28 BC. Thái Phiên 66156 29 BC. Trần Phu 66157 30 BC. Cầu Đất 66158 31 BC. Trung tâm hành chính tỉnh 66198 32 BC. Hệ 1 Lâm Đồng 66199 2 HUYỆN LẠC DƯƠNG 1 BC. Trung tâm huyện Lạc Dương 66200 2 Huyện ủy 66201 3 Hội đồng nhân dân 66202 4 Ủy ban nhân dân 66203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66204 6 TT. Lạc Dương 66206 7 X. Đạ Sar 66207 8 X. Lát 66208 9 X. Đưng KNớ 66209 10 X. Đạ Nhim 66210 11 X. Đạ Chais 66211 12 BCP. Lạc Dương 66225 3 HUYỆN ĐAM RÔNG 1 BC. Trung tâm huyện Đam Rông 66250 2 Huyện ủy 66251 3 Hội đồng nhân dân 66252 4 Ủy ban nhân dân 66253 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66254 6 X. Rô Men 66256 7 X. Đạ M’ Rong 66257 8 X. Đạ Rsal 66258 9 X. Liêng Srônh 66259 10 X. Phi Liêng 66260 11 X. Đạ K’ Nàng 66261 12 X. Đạ Tông 66262 13 X. Đạ Long 66263 14 BCP. Đam Rông 66275 15 BC. Đạ Rsal 66276 4 HUYỆN LÂM HÀ 1 BC. Trung tâm huyện Lâm Hà 66300 2 Huyện ủy 66301 3 Hội đồng nhân dân 66302 4 Ủy ban nhân dân 66303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66304 6 TT. Đinh Văn 66306 7 X. Nam Hà 66307 8 X. Phi Tô 66308 9 X. Đạ Đờn 66309 10 X. Tân Văn 66310 11 X. Tân Hà 66311 12 X. Gia Lâm 66312 13 TT. Nam Ban 66313 14 X. Đông Thanh 66314 15 X. Mê Linh 66315 16 X. Phu Sơn 66316 17 X. Phuc Thọ 66317 18 X. Tân Thanh 66318 19 X. Hoài Đức 66319 20 X. Liên Hà 66320 21 X. Đan Phượng 66321 22 BCP. Lâm Hà 66350 23 BC. Tân Hà 66351 24 BC. Nam Ban 66352 5 HUYỆN BẢO LÂM 1 BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm 66400 2 Huyện ủy 66401 3 Hội đồng nhân dân 66402 4 Ủy ban nhân dân 66403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66404 6 TT. Lộc Thắng 66406 7 X. Lộc Ngãi 66407 8 X. Lộc Phu 66408 9 X. Lộc Lâm 66409 10 X. B’ Lá 66410 11 X. Lộc Quảng 66411 12 X. Lộc An 66412 13 X. Lộc Đức 66413 14 X. Lộc Bảo 66414 15 X. Lộc Bắc 66415 16 X. Lộc Tân 66416 17 X. Lộc Thành 66417 18 X. Lộc Nam 66418 19 X. Tân Lạc 66419 20 BCP. Bảo Lâm 66425 21 BC. Lộc An 66426 6 THÀNH PHỐ BẢO LỘC 1 BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc 66450 2 Thành ủy 66451 3 Hội đồng nhân dân 66452 4 Ủy ban nhân dân 66453 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66454 6 P. 1 66456 7 P. Lộc Phát 66457 8 P. 2 66458 9 P. B’lao 66459 10 P. Lộc Sơn 66460 11 X. Lộc Nga 66461 12 X. Lộc Thanh 66462 13 X. Đạm Bri 66463 14 P. Lộc Tiến 66464 15 X. Lộc Châu 66465 16 X. Đại Lào 66466 17 BCP. Bảo Lộc 66475 18 BC. Hà Giang 66476 19 BC. Lộc Phát 66477 20 BC. Nguyễn Công Trứ 66478 21 BC. KCN Lộc Sơn 66479 22 BC. Lộc Nga 66480 23 BC. Lộc Tiến 66481 24 BC. Lôc Châu 66482 7 HUYỆN CÁT TIÊN 1 BC. Trung tâm huyện Cát Tiên 66500 2 Huyện ủy 66501 3 Hội đồng nhân dân 66502 4 Ủy ban nhân dân 66503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66504 6 TT. Cát Tiên 66506 7 X. Mỹ Lâm 66507 8 X. Nam Ninh 66508 9 X. Gia Viễn 66509 10 X. Đức Phổ 66510 11 X. Quảng Ngãi 66511 12 X. Tư Nghĩa 66512 13 X. Tiên Hoàng 66513 14 X. Đồng Nai Thượng 66514 15 X. Phước Cát 2 66515 16 X. Phước Cát 1 66516 17 BCP. Cát Tiên 66550 8 HUYỆN ĐẠ TẺH 1 BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh 66600 2 Huyện ủy 66601 3 Hội đồng nhân dân 66602 4 Ủy ban nhân dân 66603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66604 6 TT. Đạ Tẻh 66606 7 X. Đạ Kho 66607 8 X. Hà Đông 66608 9 X. Triệu Hải 66609 10 X. Đạ Pal 66610 11 X. Quảng Trị 66611 12 X. Mỹ Đức 66612 13 X. Quốc Oai 66613 14 X. An Nhơn 66614 15 X. Hương Lâm 66615 16 X. Đạ Lây 66616 17 BCP. Đạ Tẻh 66625 9 HUYỆN ĐẠ HUOAI 1 BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai 66650 2 Huyện ủy 66651 3 Hội đồng nhân dân 66652 4 Ủy ban nhân dân 66653 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66654 6 TT. Ma Đa Guôi 66656 7 X. Hà Lâm 66657 8 X. Phước Lộc 66658 9 X. Đạ Tồn 66659 10 X. Đạ Oai 66660 11 X. Ma Đa Guôi 66661 12 X. Đoàn Kết 66662 13 X. Đạ Ploa 66663 14 TT. Đạ M’ri 66664 15 X. Đạ M’ri 66665 16 BCP. Đạ Huoai 66675 17 BC. Đạm Ri 66676 10 HUYỆN DI LINH 1 BC. Trung tâm huyện Di Linh 66700 2 Huyện ủy 66701 3 Hội đồng nhân dân 66702 4 Ủy ban nhân dân 66703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66704 6 TT. Di Linh 66706 7 X. Tân Nghĩa 66707 8 X. Tân Châu 66708 9 X. Liên Đầm 66709 10 X. Gung Ré 66710 11 X. Bảo Thuận 66711 12 X. Tam Bố 66712 13 X. Gia Hiệp 66713 14 X. Đinh Lạc 66714 15 X. Tân Thượng 66715 16 X. Đinh Trang Thượng 66716 17 X. Tân Lâm 66717 18 X. Đinh Trang Hòa 66718 19 X. Hòa Trung 66719 20 X. Hòa Ninh 66720 21 X. Hòa Nam 66721 22 X. Hòa Bắc 66722 23 X. Sơn Điền 66723 24 X. Gia Bắc 66724 25 BCP. Di Linh 66750 26 BC. Hòa Ninh 66751 27 BC. HCC Di Linh 66798 11 HUYỆN ĐỨC TRỌNG 1 BC. Trung tâm huyện Đức Trọng 66800 2 Huyện ủy 66801 3 Hội đồng nhân dân 66802 4 Ủy ban nhân dân 66803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66804 6 TT. Liên Nghĩa 66806 7 X. Hiệp Thạnh 66807 8 X. Liên Hiệp 66808 9 X. N’Thol Hạ 66809 10 X. Tân Hội 66810 11 X. Tân Thành 66811 12 X. Phu Hội 66812 13 X. Hiệp An 66813 14 X. Bình Thạnh 66814 15 X. Ninh Gia 66815 16 X. Tà Hine 66816 17 X. Ninh Loan 66817 18 X. Đà Loan 66818 19 X. Tà Năng 66819 20 X. Đa Quyn 66820 21 BCP. Đức Trọng 66850 22 BC. Finom 66851 23 BC. Ninh Gia 66852 24 BĐVHX R’chai 66853 25 BĐVHX K’nai 66854 26 BC. HCC Đức Trọng 66898 12 HUYỆN ĐƠN DƯƠNG 1 BC. Trung tâm huyện Đơn Dương 66900 2 Huyện ủy 66901 3 Hội đồng nhân dân 66902 4 Ủy ban nhân dân 66903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 66904 6 TT. Thạnh Mỹ 66906 7 X. Quảng Lập 66907 8 X. Lạc Lâm 66908 9 X. Đạ Ròn 66909 10 X. Tu Tra 66910 11 X. Ka Đơn 66911 12 X. Pró 66912 13 X. Ka Đô 66913 14 X. Lạc Xuân 66914 15 TT. D’Ran 66915 16 BCP. Đơn Dương 66950 17 BC. Lạc Lâm 66951 18 BC. Dran 66952
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Lâm Đồng mà bạn cần.
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan