Dưới đây là danh sách Mã bưu chính tây ninh hay nhất và đầy đủ nhất
Đông Nam Bộ 13728
Tây Ninh là tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, mã bưu điện chung của tỉnh Tây Ninh là 80000. Tuy nhiên khi bạn gửi và nhận thư từ, bưu kiện, bưu phẩm,… bạn nên ghi đúng mã bưu điện của từng bưu cục thuộc tỉnh Tây Ninh gần địa điểm người gửi/người nhận để dễ dàng nhận được thư từ, bưu kiện, bưu phẩm và hạn chế trường hợp thất lạc.
Tương tự như mã bưu điện Việt Nam (Mã bưu chính Việt Nam) mã bưu điện tỉnh Tây Ninh có cấu trúc gồm 5 chữ số, trong đó:
- Hai ký tự đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
- Ba hoặc bốn ký tự đầu tiên xác định tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- Năm ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia
Mã bưu điện Tây Ninh: 80000 (Zip/Postal code các bưu cục tỉnh Tây Ninh)
Danh sách mã bưu cục tỉnh Tây Ninh mới nhất
STT Đối tượng gán mã Mã bưu chính 1 BC. Trung tâm tỉnh Tây Ninh 80000 2 Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy 80001 3 Ban Tổ chức tỉnh ủy 80002 4 Ban Tuyên giáo tỉnh ủy 80003 5 Ban Dân vận tỉnh ủy 80004 6 Ban Nội chính tỉnh ủy 80005 7 Đảng ủy khối cơ quan 80009 8 Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy 80010 9 Đảng ủy khối doanh nghiệp 80011 10 Báo Tây Ninh 80016 11 Hội đồng nhân dân 80021 12 Văn phòng đoàn Đại biểu Quốc hội 80030 13 Tòa án nhân dân tỉnh 80035 14 Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh 80036 15 Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân 80040 16 Sở Công Thương 80041 17 Sở Kế hoạch và Đầu tư 80042 18 Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 80043 19 Sở Ngoại vụ 80044 20 Sở Tài chính 80045 21 Sở Thông tin và Truyền thông 80046 22 Sở Văn hoá,Thể thao và Du lịch 80047 23 Công an tỉnh 80049 24 Sở Nội vụ 80051 25 Sở Tư pháp 80052 26 Sở Giáo dục và Đào tạo 80053 27 Sở Giao thông vận tải 80054 28 Sở Khoa học và Công nghệ 80055 29 Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 80056 30 Sở Tài nguyên và Môi trường 80057 31 Sở Xây dựng 80058 32 Sở Y tế 80060 33 Bộ chỉ huy Quân sự 80061 34 Ban Dân tộc 80062 35 Ngân hàng nhà nước chi nhánh tỉnh 80063 36 Thanh tra tỉnh 80064 37 Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh 80067 38 Bảo hiểm xã hội tỉnh 80070 39 Cục Thuế 80078 40 Cục Hải quan 80079 41 Cục Thống kê 80080 42 Kho bạc Nhà nước tỉnh 80081 43 Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật 80085 44 Liên hiệp các tổ chức hữu nghị 80086 45 Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật 80087 46 Liên đoàn Lao động tỉnh 80088 47 Hội Nông dân tỉnh 80089 48 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh 80090 49 Tỉnh Đoàn 80091 50 Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh 80092 51 Hội Cựu chiến binh tỉnh 80093 1 THÀNH PHỐ TÂY NINH 1 BC. Trung tâm thành phố Tây Ninh 80100 2 Thành ủy 80101 3 Hội đồng nhân dân 80102 4 Ủy ban nhân dân 80103 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80104 6 P. 1 80106 7 P. 2 80107 8 P. 3 80108 9 P. 4 80109 10 P. Hiệp Ninh 80110 11 P. Ninh Thạnh 80111 12 P. Ninh Sơn 80112 13 X. Thạnh Tân 80113 14 X. Tân Bình 80114 15 X. Bình Minh 80115 16 BCP. Tây Ninh 80150 17 BC. KHL Tây Ninh 80151 18 BC. Phường 1 80152 19 BC. Hiệp Ninh 80153 20 BC. Cửa số 2 80154 21 BC. Ninh Sơn 80155 22 BĐVHX Thạnh Tân 1 80157 23 BC. Hệ 1 Tây Ninh 80199 2 HUYỆN DƯƠNG MINH CHÂU 1 BC. Trung tâm huyện Dương Minh Châu 80200 2 Huyện ủy 80201 3 Hội đồng nhân dân 80202 4 Ủy ban nhân dân 80203 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80204 6 TT. Dương Minh Châu 80206 7 X. Phan 80207 8 X. Bàu Năng 80208 9 X. Chà Là 80209 10 X. Cầu Khởi 80210 11 X. Truông Mít 80211 12 X. Lộc Ninh 80212 13 X. Bến Củi 80213 14 X. Phước Minh 80214 15 X. Phước Ninh 80215 16 X. Suối Đá 80216 17 BCP. Dương Minh Châu 80250 18 BC. Bàu Năng 80251 19 BĐVHX Phước Minh 1 80252 20 BĐVHX Suối Đá 1 80253 3 HUYỆN TÂN CHÂU 1 BC. Trung tâm huyện Tân Châu 80300 2 Huyện ủy 80301 3 Hội đồng nhân dân 80302 4 Ủy ban nhân dân 80303 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80304 6 TT. Tân Châu 80306 7 X. Suối Dây 80307 8 X. Tân Thành 80308 9 X. Tân Hoà 80309 10 X. Suối Ngô 80310 11 X. Tân Đông 80311 12 X. Tân Hà 80312 13 X. Tân Hội 80313 14 X. Tân Hiệp 80314 15 X. Thạnh Đông 80315 16 X. Tân Phú 80316 17 X. Tân Hưng 80317 18 BCP. Tân Châu 80350 19 BC. Tân Đông 80351 4 HUYỆN TÂN BIÊN 1 BC. Trung tâm huyện Tân Biên 80400 2 Huyện ủy 80401 3 Hội đồng nhân dân 80402 4 Ủy ban nhân dân 80403 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80404 6 TT. Tân Biên 80406 7 X. Thạnh Bình 80407 8 X. Thạnh Bắc 80408 9 X. Tân Lập 80409 10 X. Tân Bình 80410 11 X. Thạnh Tây 80411 12 X. Hoà Hiệp 80412 13 X. Tân Phong 80413 14 X. Mỏ Công 80414 15 X. Trà Vong 80415 16 BCP. Tân Biên 80450 17 BC. Tân Lập 80451 18 BC. Mỏ Công 80452 5 HUYỆN CHÂU THÀNH 1 BC. Trung tâm huyện Châu Thành 80500 2 Huyện ủy 80501 3 Hội đồng nhân dân 80502 4 Ủy ban nhân dân 80503 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80504 6 TT. Châu Thành 80506 7 X. Đồng Khởi 80507 8 X. Thái Bình 80508 9 X. Hảo Đước 80509 10 X. An Cơ 80510 11 X. Phước Vinh 80511 12 X. Biên Giới 80512 13 X. Hoà Thạnh 80513 14 X. Hoà Hội 80514 15 X. Trí Bình 80515 16 X. Thành Long 80516 17 X. Ninh Điền 80517 18 X. Long Vĩnh 80518 19 X. Thanh Điền 80519 20 X. An Bình 80520 21 BCP. Châu Thành 80550 22 BC. Thái Bình 80551 23 BC. Thành Long 80552 6 HUYỆN HÒA THÀNH 1 BC. Trung tâm huyện Hòa Thành 80600 2 Huyện ủy 80601 3 Hội đồng nhân dân 80602 4 Ủy ban nhân dân 80603 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80604 6 TT. Hoà Thành 80606 7 X. Long Thành Bắc 80607 8 X. Hiệp Tân 80608 9 X. Long Thành Trung 80609 10 X. Long Thành Nam 80610 11 X. Trường Tây 80611 12 X. Trường Đông 80612 13 X. Trường Hoà 80613 14 BCP. Hòa Thành 80650 15 BC. Mít Một 80651 16 BĐVHX Hiệp Tân 1 80652 17 BĐVHX Long Thành Nam 1 80653 18 BĐVHX Long Thành Nam 2 80654 7 HUYỆN GÒ DẦU 1 BC. Trung tâm huyện Gò Dầu 80700 2 Huyện ủy 80701 3 Hội đồng nhân dân 80702 4 Ủy ban nhân dân 80703 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80704 6 TT. Gò Dầu 80706 7 X. Thanh Phước 80707 8 X. Phước Thạnh 80708 9 X. Phước Đông 80709 10 X. Bàu Đồn 80710 11 X. Hiệp Thạnh 80711 12 X. Thạnh Đức 80712 13 X. Cẩm Giang 80713 14 X. Phước Trạch 80714 15 BCP. Gò Dầu 80750 16 BĐVHX Thanh Phước 1 80751 17 BĐVHX Phước Đông 1 80752 18 BĐVHX Bàu Đồn 1 80753 19 BĐVHX Hiệp Thạnh 1 80754 20 BĐVHX Cẩm Giang 1 80755 8 HUYỆN BẾN CẦU 1 BC. Trung tâm huyện Bến Cầu 80800 2 Huyện ủy 80801 3 Hội đồng nhân dân 80802 4 Ủy ban nhân dân 80803 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80804 6 TT. Bến Cầu 80806 7 X. Tiên Thuận 80807 8 X. Long Chữ 80808 9 X. Long Giang 80809 10 X. Long Phước 80810 11 X. Long Khánh 80811 12 X. Long Thuận 80812 13 X. Lợi Thuận 80813 14 X. An Thạnh 80814 15 BCP. Bến Cầu 80850 16 BC. Long Thuận 80851 17 BC. Mộc Bài 80852 18 BĐVHX Long Phước 80853 9 HUYỆN TRÀNG BẢNG 1 BC. Trung tâm huyện Tràng Bảng 80900 2 Huyện ủy 80901 3 Hội đồng nhân dân 80902 4 Ủy ban nhân dân 80903 5 Ủy ban Mặt trận Tổ quốc 80904 6 TT. Trảng Bàng 80906 7 X. Gia Lộc 80907 8 X. Lộc Hưng 80908 9 X. Hưng Thuận 80909 10 X. Đôn Thuận 80910 11 X. Gia Bình 80911 12 X. Phước Lưu 80912 13 X. Bình Thạnh 80913 14 X. Phước Chỉ 80914 15 X. An Hoà 80915 16 X. An Tịnh 80916 17 BCP. Trảng Bàng 80950 18 BC. Linh Trung 3 80951 19 BC. KCN Trảng Bàng 80952
Hi vọng với bài viết tổng hợp mã bưu điện tỉnh Tây Ninh mới nhất áp dụng từ đầu năm 2018 đến hiện tại các bạn sẽ tìm được mã bưu điện của bưu cục tại tỉnh Tây Ninh mà bạn cần.
Cảm ơn các bạn đã xem bài viết ! Có thể ủng hộ mình một vài donate vào banner quảng cáo nhé. Cảm ơn nhiều ^^
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan