Mời các bạn xem danh sách tổng hợp The poor là gì hay nhất được tổng hợp bởi chúng tôi
Chắc rằng bạn sẽ không còn xa lạ gì với từ tiếng anh poor. Tuy nhiên, để hiểu hết các lớp nghĩa của chúng có thể bạn chưa hoàn toàn thông dụng. Chính vì thế, để bạn cũng như mọi người có thêm những góc nhìn đa chiều hơn. Bài viết dưới đây sẽ đề cập tới poor là gì? Hãy cùng đi tìm hiểu kỹ hơn về cụm từ này cũng như cách hiểu về chúng. Khám phá ngay thôi nào.
Poor là gì?
Poor là từ được sử dụng với ý nghĩa phổ biến là nghèo, khó khăn. Đây là từ xuất phát từ gốc ngôn ngữ Anh. Song, không chỉ có lớp nghĩa là khó khăn, nghèo khổ. Dưới đây là những ý nghĩa khi đi với từng hoàn cảnh cụ thể của khái niệm này.
Chỉ sự nghèo khổ, bần cùng
Lớp nghĩa đầu tiên của poor được sử dụng mang hàm ý là nghèo khổ, khốn cùng. Có thể nhận thấy lớp nghĩa này được sử dụng phổ biến cũng như được hiểu nhiều nhất. Ví dụ như: gia đình nghèo nhất trong tiếng anh là the poorest families.
Mang ý nghĩa về số lượng
Xem thêm: Giải Bài Tập Hóa Học 9 – Bài 10: Một số muối quan trọng
Poor còn được hiểu là sự ít ỏi trong số lượng. Tuy nhiên để diễn đạt ý nghĩa này phải đi kèm với giới từ in. Ví dụ như poor in vitamin có nghĩa là thiếu hụt, rất ít chất dinh dưỡng.
Hàm ý về phẩm chất yếu kém
Lớp nghĩa tiếp theo mà chúng tôi muốn đề cập trong bài viết này khi poor được sử dụng hàm ý sự yếu kém về phẩm chất. Khái niệm này có thể hàm ý rằng ai đó không đủ phẩm chất, năng lực cũng như khả năng.
Mang ý nghĩa chỉ sự khiêm tốn
Một số trường hợp có thể sử dụng poor để nói rằng người đó khiêm tốn, nhún nhường và không khoa trương. Có thể nhận thấy lớp nghĩa này trong ví dụ dưới đây: She is a poor relation.
Có thể bạn chưa biết: Account là gì? Cẩm nang bật mí mọi thông tin liên quan đến account
Poor được sử dụng như thế nào trong cuộc sống thường ngày?
Hiện nay, khái niệm này được sử dụng khá phổ biến. Bởi vì chúng có khá nhiều lớp nghĩa nên cũng có rất nhiều lĩnh vực sử dụng. Tìm hiểu poor là gì, chúng ta cùng tìm hiểu rõ hơn poor trong 2 trường hợp sau:
Xem thêm: Ngôi nhà tiếng Anh là gì? Ý nghĩa cùng các ví dụ liên quan – Bhiu
Trong lĩnh vực kỹ thuật
Khi sử dụng poor trong các ngành kỹ thuật thì khái niệm này mang hàm ý về tính chất nghèo, ít ỏi của một thứ gì đó. Ví dụ như đất cằn cỗi, dinh dưỡng ít, nước bị ít chất dinh dưỡng hay vôi bị oxi hóa,…
Trong lĩnh vực kinh tế
Ở lĩnh vực này, khái niệm poor được sử dụng để chỉ sự nghèo nàn hay có chất lượng thấp. Ví dụ như người dân không có khả năng lao động hay những chính sách dành cho người vô gia cư, người thất nghiệp,…
Có thể bạn chưa biết: Giải nghĩa Account for là gì và các trường hợp sử dụng cụ thể
Các khái niệm gần nghĩa với khái niệm poor
Xem thêm: Hướng dẫn căn lề văn bản và font chữ chuẩn đẹp nhất trong Word
Hiện nay, không chỉ sử dụng poor mà con người còn sử dụng những khái niệm gần nghĩa để thay thế cho từ khóa này. Dưới đây là những từ được sử dụng gần nghĩa với poor:
- Beggared: đây là từ được sử dụng để chỉ những người nghèo, người ăn xin hoặc phải nhận tiền từ thiện, sự giúp đỡ để duy trì sự sống. Hiện nay, từ beggared được sử dụng để thay thế cho poor để tránh lặp từ.
- Destitute: để tăng thêm sự phong phú cho văn bản, trong một số trường hợp destitute được sử dụng thay thế nhằm thể hiện sự bần cùng. Từ đồng nghĩa giúp văn bản trở nên hài hòa và tránh lặp từ.
- Moneyless: đây là từ được sử dụng thể hiện sự nghèo, hết tiền hoặc thiếu tiền. Money là tiền bạc, tiền tệ. Sau khi thêm hậu tố less, moneyless chỉ sự thiếu tiền, hết không có lương.
- Shoddy: hiện nay, shoddy dùng thay thế poor trong nhiều trường hợp nhằm chỉ một đồ vật mất giá trị. Ngoài việc thể hiện là chúng nghèo hèn thì không giá trị, kém chất lượng cũng được sử dụng gần nghĩa để tăng tính phong phú cho văn bản.
Bên cạnh những cụm từ đồng nghĩa thì poor còn có rất nhiều cụm từ trái nghĩa. Thay vì sử dụng don’t vào trước để nhận được ý nghĩa trái chiều, bạn có thể sử dụng những từ sau:
- Rich: đầu tiên trong danh sách này phải nhắc đến từ rich. Từ này có ý nghĩa là giàu có, sung túc, đong đầy.
- Strong: một từ được sử dụng để thể hiện trái nghĩa với poor là gì chính là strong. Từ này thể hiện sự mạnh mẽ, phong độ cũng như cường tráng.
- Lucky: chắc hẳn đây là từ mà khá nhiều người biết đến. Đây là từ chỉ sự may mắn, chỉ vận may của ai đó.
Bài viết về từ khóa poor là gì đã mang đến cho bạn cái nhìn đa chiều hơn về khái niệm này. Không những thế, những cách sử dụng cũng như những từ đồng nghĩa/trái nghĩa cũng được đề cập đến. Mong rằng bạn có thêm những thông tin hữu ích sau khi tham khảo bài viết của chúng tôi.
Có thể bạn chưa biết: Concept là gì? Quy trình thiết kế một concept như thế nào?
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan