Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Thú cưng tiếng anh là gì hay nhất và đầy đủ nhất
Trong thế giới động vật có hàng ngàn các loại động vật khác nhau. Trong bài viết này, Sylvan Learning Việt Nam chia sẻ với bạn danh sách những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật về các con vật nuôi, thú cưng sẽ giúp bạn ghi nhớ các tên gọi của chúng tốt hơn và tự tin hơn trong giao tiếp.
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Con vật: Vật nuôi – Thú cưng
Dog /dɒg/: con chó
There are some 59 million pet dogs and 75 million pet cats there.
Có khoảng 59 triệu con chó cưng và 75 triệu con mèo cưng ở đó.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Puppy /ˈpʌp.i/: con cún, chó con
Scottish Granddad and his puppies are waiting for us.
Ông ngoại Scotland và những chú chó con của ông ấy đang đợi chúng tôi.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Cat /kæt/: con mèo
In first grade we called ourselves the Kitty Cat Club because we all had pet cats.
Ở lớp một, chúng tôi tự gọi mình là Câu lạc bộ Mèo Kitty vì chúng tôi đều có mèo cưng.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
I once found a kitten in the meadow when I was a little girl.
Tôi đã từng tìm thấy một con mèo con trên đồng cỏ khi tôi còn là một cô bé.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Chicken /ˈʧɪkɪn/: con gà
One ostrich egg was the equivalent of two dozen large chicken eggs.
Một quả trứng đà điểu tương đương với hai chục quả trứng gà lớn.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Chick /ʧɪk/: con gà con
The branch started out with 120 chicks, 64 chickens, and four pigs but will be expanding the chicken coop.
Chi nhánh khởi đầu với 120 con gà con, 64 con gà và 4 con lợn nhưng sẽ mở rộng thêm chuồng gà.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Hen /hen/: con gà mái
Yesterday at night jackals took some hens from the coop.
Hôm qua vào ban đêm chó rừng đã bắt một số gà mái từ chuồng.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
There are rooster feathers all over my robes and I don’t know how they got there.
Có lông gà trống trên khắp áo choàng của tôi và tôi không biết làm thế nào chúng lại ở trên đó.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Camel /ˈkæməl/: Con lạc đà
White mouse /waɪt maʊs/: Con chuột bạch
I never knew a white mouse could be so intelligent.
Tôi chưa bao giờ biết một con chuột bạch có thể thông minh như vậy.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Hamster /ˈhæm.stər/: con chuột lang nhà
The hamster was staring out of the window at the midnight moon.
Chú chuột hamster đang nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ vào lúc nửa đêm trăng sáng.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Bull /bʊl/: con bò đực
There, we learned, a lone bull had chased one of the fishermen the night before.
Ở đó, chúng tôi được biết, một con bò đực đơn độc đã đuổi theo một trong những ngư dân vào đêm hôm trước.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Cow /kaʊ/: con bò cái
Tom was the one who taught Mary how to milk a cow.
Tom là người đã dạy Mary cách vắt sữa bò.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Calf /kɑːf/: con bê
Xem thêm: Nghề thư ký là gì? Chức năng và nhiệm vụ của người làm thư ký
The day Dad sold the calf was a day of mixed feelings.
Ngày bố bán con bê là một ngày nhiều cảm xúc lẫn lộn.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Donkey /ˈdɒŋki/: con lừa
The donkey carried such a heavy load that Brienne was half afraid its back would break.
Con lừa mang một khối lượng lớn đến nỗi Brienne sợ lưng nó sẽ gãy.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Piglet /ˈpɪglət/: con lợn con
When the time was right, they built wooden cages, dropped piglets inside, and raised a trap door.
Đến thời điểm thích hợp, họ đóng chuồng bằng gỗ, thả lợn con vào trong, mở cửa bẫy.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Dove /dəv/: chim bồ câu trắng
Thứ duy nhất tôi tìm thấy trong tủ đông là một con chim bồ câu chết trong túi.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Pigeon /’pɪdʒən/: chim bồ câu xám
Although, in Hindi a pigeon is also called Kabutar.
Mặc dù, trong tiếng Hindi, một con chim bồ câu cũng được gọi là Kabutar.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Duck /dək/: con vịt
I looked at Patricia, impressed, as she slowly and thoughtfully chewed her last mouthful of duck.
Tôi nhìn Patricia, ấn tượng khi cô ấy chậm rãi và chu đáo nhai miếng vịt cuối cùng của mình.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Duckling /ˈdʌk.lɪŋ/: con vịt con
When the egg finally cracks open, the yellow ducklings notice that this new member of the family looks different.
Xem thêm: “Số 20” trong Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ? – StudyTiengAnh
Cuối cùng khi quả trứng nứt ra, vịt con màu vàng nhận thấy rằng thành viên mới này của gia đình trông khác hẳn.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Parrot /pærət/: con vẹt
She went outside to feed the parrot, Panchito.
Cô ấy đi ra ngoài để cho con vẹt Panchito ăn.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Goldfish /’ɡoʊld,fɪʃ/: con cá vàng
You wanna see my goldfish?
Bạn muốn nhìn thấy con cá vàng của tôi không?
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Lamb /læm/: con cừu con
Việc chăn nuôi tập trung vào sản xuất len mềm, mịn và trọng lượng lông cừu tốt, cũng như cừu thị trường trung bình đến lớn để lấy thịt.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Horse /hɔːs/: con ngựa
Horses are complex animals, delicate, fractious and sometimes very difficult.
Ngựa là loài động vật phức tạp, tinh tế, khó tính và đôi khi rất khó chịu.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Cuckoo /’kuku/: con chim cu
Despite its many unfavourable characteristics, the common cuckoo does have some useful habits.
Mặc dù có nhiều đặc điểm bất lợi, loài chim cu gáy thông thường có một số thói quen hữu ích.
Xem thêm: Bình luận là gì? – Luật Hoàng Phi
—
Sparrow /spæroʊ/: Chim sẻ
A few records indicate disease extirpating house sparrow populations, especially from Scottish islands, but this seems to be rare.
Một số ghi chép cho thấy các quần thể chim sẻ trong nhà đang gia tăng dịch bệnh, đặc biệt là từ các hòn đảo ở Scotland, nhưng điều này dường như là hiếm.
Hy vọng với danh sách từ vựng tiếng Anh về các vật nuôi, thú cưng trên sẽ giúp bạn trau dồi thêm một lượng kiến thức bổ ích về các con vật cũng như giúp ích cho bạn trong công việc và học tập.
Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu
Bài viết liên quan