Work as là gì? Cách dùng cụm từ work as trong Tiếng Anh | Bem2.vn

Mời các bạn xem danh sách tổng hợp Work as là gì hay nhất và đầy đủ nhất

Work as là một cụm từ được dùng khá phổ biến trong Tiếng Anh. Hôm nay bem2.vn sẽ chia sẻ bạn bài viết work as là gì? Cách dùng cụm từ work as trong Tiếng Anh.

Cùng theo dõi ngay nhé!

Work as là gì?

Trong Tiếng Anh có nhiều sự kết hợp và tạo thành những cụm từ mang ý nghĩa khác nhau. Và khi động từ “work” kết hợp với “as” sẽ tạo thành cụm từ có ý nghĩa gì? Sau đây tôi sẽ giải đáp thắc mắc work as là gì. Trong Tiếng Anh thì work as mang ý nghĩa là làm việc với một chức vụ. Hoặc cũng có nghĩa là làm việc như một ai đó.

work-as-la-gi-bem2vn

Ví dụ:

Xem thêm: Các dạng toán tỉ số phần trăm lớp 5

We work as a team. (Chúng ta làm việc như một đội)

work-as-la-gi-bem2vn-1

Cách dùng cụm từ work as trong Tiếng Anh

Ở phần trên tôi đã phân tích work as là gì. Dưới đây là kiến thức về cấu trúc và cách dùng của cụm từ này. Trong Tiếng Anh thì work as chỉ việc ai đó đóng một số vai trò hoặc là một nghề nghiệp như công việc của họ.

Cấu trúc thường gặp của cụm từ work as:

WORK AS SOMETHING

Ví dụ minh họa:

Xem thêm: Phân Tích Bài Câu Cá Mùa Thu Rất Hay Và Đầy Đủ – Kiến Guru

Jack worked as a waiter during his freshman year in college. Then he translated the book.

(Jack đã làm phục vụ trong năm nhất đại học. Sau đó anh ấy dịch sách)

When we work as one, success will surely smile.

(Khi chúng ta làm việc như một, thành công chắc chắn sẽ mỉm cười)

cach-dung-cum-tu-work-as-trong-tieng-anh-bem2vncach-dung-cum-tu-work-as-trong-tieng-anh-bem2vn

Một số cụm động từ kết hợp với “work”

Xem thêm: Giải mã trùng tang khiến hàng triệu người Việt sợ hãi – Vietnamnet

Đến đây chắc hẳn bạn đã hiểu work as là gì cũng như cách dùng của cụm từ này. Ngoài sự kết hợp này thì “work” còn kết hợp với một số giới từ khác tạo nên sự đa dạng trong vốn từ vựng. Theo dõi một số sự kết hợp tiêu biểu bên dưới nhé:

  1. work on: tiếp tục làm việc/ làm tác động tới hoặc chọc tức (ai)
  2. work away: tiếp tục làm việc hay tiếp tục hoạt động
  3. work in: đưa vào hoặc để vào
  4. work down: tụt xuống hay hạ xuống
  5. work out: nghĩa là đến đâu; kết thúc; thi hành, thực hiện, hay tiến hành (một công việc); trình bày, phát triển (một ý kiến)…
  6. work up: nghĩa là lên dần, tiến triển; gia công; gây nên, gieo rắc (sự rối loạn). Nó còn có nghĩa là nghiên cứu để nắm được (vấn đề); mô tả tỉ mỉ
  7. work off: là biến mất, tiêu tan; gạt bỏ hay thanh toán hết; khắc phục
  8. work round: quay, vòng, rẽ hay quành
  9. work oneself up: nghĩa là nổi nóng hay nổi giận
  10. work oneself up to: có nghĩa là đạt tới (cái gì) bằng sức lao động của mình

mot-so-cum-dong-tu-ket-hop-voi-work-bem2vn

Ví dụ minh họa:

T need to work off my bank debt. (Tôi cần thanh toán hết khoản nợ ngân hàng của mình)

Lời kết

Trên đây là bài viết work as là gì? Cách dùng cụm từ work as trong Tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ có thêm kiến thức bổ ích để học tốt môn học này. Và đừng quên theo dõi những chia sẻ mới nhất từ chúng tôi để cập nhật những điều mới mẻ khác nhé.

Xem thêm: ON and OFF là gì? Các cụm từ đồng nghĩa với ON and OFF

Bản quyền nội dung thuộc Nhất Việt Edu

Bài viết liên quan

Kỷ lục giữ sạch lưới cho Argentina của Emiliano Martinez
[Ngữ văn 8] Nói giảm nói tránh là gì? Khi nào nên nói giảm nói tránh
[Ngữ văn 8] Nói giảm nói tránh là gì? Khi nào nên nói giảm nói tránh
Cris Phan là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, tình cảm của Cris Devil Gamer
Cris Phan là ai? Tiểu sử, sự nghiệp, tình cảm của Cris Devil Gamer
Đề thi GDCD 7 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023
Đề thi GDCD 7 học kì 1 Kết nối tri thức năm học 2022 – 2023
Vùng biển đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? – Luật ACC
Vùng biển đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia? – Luật ACC
MTR là gì trên TikTok? Định nghĩa chính xác về MTR – Macstore
MTR là gì trên TikTok? Định nghĩa chính xác về MTR – Macstore
Ở đây đã có anh chị nào đọc cuốn sách “Không gục ngã” của nhà
Ở đây đã có anh chị nào đọc cuốn sách “Không gục ngã” của nhà
Thần thoại Nữ Oa Thị – Lịch sử Trung Quốc | Biên Niên Sử
Thần thoại Nữ Oa Thị – Lịch sử Trung Quốc | Biên Niên Sử